Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
garnish
['gɑ:ni∫]
|
danh từ
(như) garnishing
(nghĩa bóng) nét hoa mỹ (văn)
ngoại động từ
bày biện hoa lá (lên món ăn)
bày biện những lát chanh lên đĩa cá
trang hoàng, tô điểm
(pháp lý) gọi đến hầu toà
Chuyên ngành Anh - Việt
garnish
['gɑ:ni∫]
|
Kỹ thuật
hoa lá trang trí (trên các món ăn)
Sinh học
hoa lá trang trí (trên các món ăn)
Từ điển Anh - Anh
garnish
|

garnish

garnish (gärʹnĭsh) verb, transitive

garnished, garnishing, garnishes

1. a. To enhance in appearance by adding decorative touches; embellish. b. To decorate (prepared food or drink) with small colorful or savory items, such as parsley or lemon slices.

2. Law. To garnishee.

noun

1. a. Ornamentation; embellishment. b. An embellishment added to a prepared food or drink for decoration or added flavor.

2. Slang. An unwarranted fee, such as one extorted from a new prisoner by a jailer.

 

[Middle English garnishen, from Old French garnir, garniss-, of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
garnish
|
garnish
garnish (n)
  • enhancer, sauce, accompaniment, relish, side dish, gravy, trimmings, fixings (informal), savoury
  • decoration, adornment, embellishment, ornament, trimming, enhancement
  • garnish (v)
    enhance, improve, set off, embellish, decorate, glaze, dress up, pretty up, prettify, deck (literary)