Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
file fragmentation
|
Tin học
(sự) phân đoạn tệp, (sự) chia rời tệp Sự phân bố tệp tin vào trong các sector không liền nhau trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng. Có sự phân đoạn vì có nhiều tác vụ xoá tệp và ghi tệp xảy ra. Sau khi thành lập và xoá nhiều tệp trên đĩa, các tệp còn lại sẽ không còn nằm trong các cluster liền nhau. Lần sau cùng cất giữ một tệp hoặc cài đặt vào một chương trình mói, DOS sẽ lưu trữ các dữ liệu đó vào những cluster nào còn trống giữa các tệp đang có mặt. Đầu từ đọc/ghi sẽ phải di chuyển trên những đoạn đờưng dài để tìm kiếm và phục hồi lại một tệp đã bị chia rời vụn ra khắp mặt đĩa. Tác vụ chắp liền sẽ nâng hiệu suất hoạt động của đĩa lên đến 50 phần trăm bằng cách ghi lại các tệp, sao cho chúng được xếp vào trong các cluster liền nhau. Xem defragmentation