Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
defragmentation
|
Tin học
(sự) chắp liền Một thủ tục nhằm ghi lại tất cả các tệp trên đĩa cứng, sao cho các bộ phận của các tệp đều được ghi trên các sector liền nhau. Kết quả sẽ làm tăng tốc độ truy tìm thông tin trên đĩa lên 75 phần trăm. Trong quá trình ghi bình thường, các tệp trên đĩa cứng bị chia nhỏ, và các bộ phận của tệp nằm rải rác trên khắp đĩa cho nên làm chậm các tác vụ truy tìm. Lời khuyên : MS-DOS có trình tiện ích chắp liền DEFRAG. Nên cho chạy DEFRAG mỗi tháng một lần để tăng hiệu suất của hệ máy mà không gây hại cho đĩa cứng.