Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
expatriate
[eks'pætriət]
|
danh từ
người sống bên ngoài nước mình
những người Mỹ xa xứ sống ở Pari
tính từ
những người Anh xa xứ sống ở Tây Ban Nha
ngoại động từ
đày biệt xứ
bị đày biệt xứ vì bị nghi ngờ làm gián điệp cho địch
Từ điển Anh - Anh
expatriate
|

expatriate

expatriate (ĕk-spāʹtrē-āt) verb

expatriated, expatriating, expatriates

 

verb, transitive

1. To send into exile. See synonyms at banish.

2. To remove (oneself) from residence in one's native land.

verb, intransitive

1. To give up residence in one's homeland.

2. To renounce allegiance to one's homeland.

noun

(-ĭt, -āt)

1. One who has taken up residence in a foreign country.

2. One who has renounced one's native land.

adjective

(-ĭt, -āt)Residing in a foreign country; expatriated.

[Medieval Latin expatriāre, expatriāt- : Latin ex-, ex- + Latin patria, native land (from patrius, paternal, from pater, father).]

expatriaʹtion noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
expatriate
|
expatriate
expatriate (n)
émigré, tax exile, emigrant, deportee, refugee, colonial, expat (informal), exile
antonym: native