danh từ
 cuộc tiêu khiển, cuộc giải trí
 cuộc giải trí của một nhóm du khách nước ngoài
 anh ta ngã xuống nước chủ yếu là để làm trò vui cho bọn trẻ con
 nơi vui chơi giải trí
 buổi biểu diễn ở nơi công cộng
 sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, nghi ngờ, quan điểm...)
 sự hoan nghênh, sự tán thành (ý kiến, đề nghị...)
 phụ cấp tiếp khách
 thuế đánh vào các buổi biểu diễn văn nghệ; thuế du hí