Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
draft
[drɑ:ft]
|
danh từ
cặn
nước vo gạo, nước rửa bát (để nấu cho lợn...)
bã lúa mạch (sau khi ủ bia)
danh từ
bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) chế độ quân dịch
(thương nghiệp) sự lấy ra, sự rút (tiền...) ra (bằng ngân phiếu...)
lấy ra, rút ra (tiền...); (nghĩa bóng) nhờ vào, cậy vào, kêu gọi (tình bạn, lòng đại lượng của ai...)
(thương nghiệp) hối phiếu
(quân sự) phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường
(kỹ thuật) gió lò
sự kéo
súc vật kéo (xe...)
(kiến trúc) sự vạch cỡ; cỡ vạch (dọc theo bờ đá để xây gờ...)
ngoại động từ
phác thảo, phác hoạ; dự thảo (một đạo luật...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) bắt quân dịch, thực hiện chế độ quân dịch đối với
(quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)
(kiến trúc) vạch cỡ (bờ đá, để xây gờ...)
Chuyên ngành Anh - Việt
draft
[dræft]
|
Hoá học
bản vẽ, bản phác thảo, bản thiết kế; hạ áp (của tầng); hút (nước, khí)
Kinh tế
hối phiếu
Kỹ thuật
bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; sự hút; lực hút, lực kéo
Sinh học
sức kéo
Tin học
bản phác thảo
Toán học
đồ án, bản phác hoạ
Xây dựng, Kiến trúc
bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; sự hút; lực hút, lực kéo
Từ điển Anh - Anh
draft
|

draft

draft (drăft) noun

Abbr. dft.

1. A current of air in an enclosed area.

2. A device that regulates the flow or circulation of air.

3. a. The act of pulling loads; traction. b. Something that is pulled or drawn; a load. c. A team of animals used to pull loads.

4. Nautical. The depth of a vessel's keel below the water line, especially when loaded: a river vessel of shallow draft.

5. A heavy demand on resources.

6. A written order directing the payment of money from an account or fund.

7. a. A gulp, a swallow, or an inhalation. b. The amount taken in by a single act of drinking or inhaling. c. A measured portion; a dose.

8. a. The drawing of a liquid, as from a cask or keg. b. An amount drawn: ordered two drafts of ale.

9. a. The process or method of selecting one or more individuals from a group, as for a service or duty: a candidate who did not pursue the nomination, but accepted a draft by the party convention. b. Compulsory enrollment in the armed forces; conscription. c. A body of people selected or conscripted.

10. Sports. A system in which the exclusive rights to new players are distributed among professional teams.

11. a. The act of drawing in a fishnet. b. The quantity of fish caught.

12. a. A preliminary outline of a plan, document, or picture: the first draft of a report. b. A representation of something to be constructed.

13. A narrow line chiseled on a stone to guide a stonecutter in leveling its surface.

14. A slight taper given a die to facilitate the removal of a casting.

15. An allowance made for loss in weight of merchandise.

verb

drafted, drafting, drafts

 

verb, transitive

1. To select from a group for some usually compulsory service: drafted into the army.

2. To draw up a preliminary version of or plan for.

3. To create by thinking and writing; compose: draft a speech.

verb, intransitive

To drive close behind another vehicle to take advantage of the reduced air pressure in its wake.

adjective

1. Suited for or used for drawing heavy loads: oxen and other draft animals.

2. Drawn from a cask or tap: draft beer.

idiom.

on draft

Drawn from a large container, such as a keg.

 

[Middle English draught, act of drawing or pulling, from Old English *dreaht; akin to dragan, to draw.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
draft
|
draft
draft (n)
  • outline, sketch, summary, plan, rough copy, version
  • current, flow, waft, breeze, breath
  • draft (v)
  • recruit, conscript, call up, sign up, enlist, enroll
    antonym: discharge
  • draw up, prepare, sketch out, outline, write, plan, design, compose, rough out