tính từ
 bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn
 bàn tay dơ bẩn
 cuộc chiến tranh bẩn thỉu
 có mưa gió sụt sùi, nhớp nháp bẩn thỉu; xấu (thời tiết)
 trời xấu
 không sáng (màu sắc)
 tục tĩu, thô bỉ
 ngôn ngữ thô bỉ
 câu chuyện tục tĩu
 đê tiện, hèn hạ, đáng khinh, nhơ nhốc, xấu xa
 cái nhìn khinh miệt
 phi nghĩa
 của phi nghĩa
 (từ lóng) chơi đểu với ai, dở trò đê tiện với ai
 việc làm xấu xa bất chính
 công việc nặng nhọc khổ ải
 làm giúp ai một công việc nặng nhọc khổ ải