Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
descent
[di'sent]
|
danh từ
sự xuống
nhảy dù xuống
sự hạ thấp xuống (độ nhiệt...)
sự dốc xuống; con đường dốc
nguồn gốc, dòng dõi; thế hệ, đời
truyền nhiều đời tốt đẹp
sự truyền lại; sự để lại (tài sản...)
(quân sự) cuộc tấn công bất ngờ, cuộc đột kích (từ đường biển vào)
sự sa sút, sự suy sụp, sự xuống dốc
Chuyên ngành Anh - Việt
descent
[di'sent]
|
Kỹ thuật
đi xuống, giáng
Toán học
đi xuống, giáng
Vật lý
đi xuống, giáng
Từ điển Anh - Anh
descent
|

descent

descent (dĭ-sĕntʹ) noun

1. The act or an instance of descending.

2. A way down.

3. A downward incline or passage; a slope.

4. a. Hereditary derivation; lineage: a person of African descent. b. One generation of a specific lineage.

5. a. The fact or process of coming down or being derived from a source: a paper tracing the descent of the novel from old picaresque tales. b. Development in form or structure during transmission from an original source.

6. Law. Transference of property by inheritance.

7. A lowering or decline, as in status or level: Her career went into a rapid descent after the charges of misconduct.

8. A sudden visit or attack; an onslaught.

 

[Middle English, from Old French, from descendre, to descend. See descend.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
descent
|
descent
descent (n)
  • fall, drop, dive, tumble, plunge, crash
    antonym: ascent
  • decline, deterioration, depreciation, degeneration, drop, plunge, tumble, downward spiral
    antonym: improvement
  • ancestry, parentage, lineage, origin, succession, pedigree, background