Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
decry
[di'krai]
|
ngoại động từ
làm giảm giá trị
làm giảm giá trị hàng hoá
làm mất tiếng tăm của ai
giảm tầm quan trọng của...
chê bai, nói xấu, dèm pha; công khai chỉ trích (ai)
Từ điển Anh - Anh
decry
|

decry

decry (dĭ-krīʹ) verb, transitive

decried, decrying, decries

1. To condemn openly.

2. To depreciate (currency, for example) by official proclamation or by rumor.

 

[French décrier, from Old French descrier : des-, de- + crier, to cry. See cry.]

decriʹer noun

Synonyms: decry, disparage, depreciate, derogate, belittle, minimize, downgrade. These verbs mean to think, write, or speak of as being of little value or importance. Decry implies open denunciation or condemnation: A staunch materialist, he decries economy. Disparage often implies the communication of a low opinion by indirection: Some critics disparage psychoanalysis as being a pseudoscience. To depreciate is to assign a lower than customary value to someone or something: Some musicologists depreciate Liszt's compositions. Derogate implies a detraction that impairs: People often derogate what they don't understand. Belittle and minimize mean to make less important, but minimize strongly implies the minimum level: belittled the child's attempts to draw; trying to minimize the accomplishment. To downgrade is to minimize in importance or estimation: Her rival downgraded the painting, calling it decorative but superficial.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
decry
|
decry
decry (v)
criticize, complain, belittle, disparage, deprecate, run down, denounce, rail, condemn
antonym: praise