Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
decoy
[di'kɔi]
|
danh từ
hồ chăng lưới bẫy (để bẫy vịt trời)
chim mồi
cò mồi (bạc bịp) ( (cũng) decoy duck )
bẫy, mồi, bã ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
(quân sự) vật nghi trang (để dụ địch)
ngoại động từ
đánh bẫy, giương bẫy, nhử mồi, thả mồi
(nghĩa bóng) dụ dỗ, cám dỗ (một cô gái...)
Chuyên ngành Anh - Việt
decoy
[di'kɔi]
|
Kỹ thuật
chim mồi
Từ điển Anh - Anh
decoy
|

decoy

decoy (dēʹkoi, dĭ-koiʹ) noun

1. a. A living or artificial bird or other animal used to entice game into a trap or within shooting range. b. An enclosed place, such as a pond, into which wildfowl are lured for capture.

2. A means used to mislead or lead into danger.

verb, transitive

decoyed, decoying, decoys (dĭ-koiʹ)

To lure or entrap by or as if by a decoy. See synonyms at lure.

[Possibly from Dutch de kooi, the cage : de, the (from Middle Dutch) + kooi, cage (from Middle Dutch cōie, from Latin cavea).]

decoyʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
decoy
|
decoy
decoy (n)
lure, trap, snare, trick, distraction, bait, red herring, inducement, smoke screen
decoy (v)
entice, lure, lead astray, distract, entrap, ensnare, bait, allure