Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dean
[di:n]
|
danh từ
chủ nhiệm khoa (trường đại học)
(tôn giáo) trưởng tu viện; linh mục địa phận
người cao tuổi nhất (trong nghị viện)
trưởng đoàn ngoại giao (ở nước sở tại lâu hơn tất cả các đại sứ khác)
danh từ
thung lũng sâu và hẹp (đặc biệt ở trong tên địa điểm) ( (cũng) dene )
Từ điển Anh - Anh
dean
|

dean

dean (dēn) noun

1. a. An administrative officer in charge of a college, faculty, or division in a university. b. An officer of a college or high school who counsels students and supervises the enforcement of rules.

2. Ecclesiastical. The head of the chapter of canons governing a cathedral or collegiate church.

3. Roman Catholic Church. A priest appointed to oversee a group of parishes within a diocese.

4. The senior member of a body or group: the dean of the Washington diplomatic corps.

 

[Middle English deen, from Old French deien, from Late Latin decānus, chief of ten, from Greek dekanos, from deka, ten.]

deanʹship noun