Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cylinder
['silində]
|
danh từ
(toán học) trụ, hình trụ
(cơ khí) xi-lanh
hộp xi-lanh
nắp xi-lanh
(ngành in) trục lăn
Chuyên ngành Anh - Việt
cylinder
['silində]
|
Hoá học
trục lăn; xilanh, hình trụ
Kỹ thuật
hình trụ; xi lanh, tang
Sinh học
hình trụ; xi lanh, tang
Tin học
hình trụ, cylinder Trong các ổ đĩa, đây là một đơn vị lưu trữ bao gồm một tập các rãnh ghi chiếm cùng vị trí. Trên đĩa hai mặt, một cilinder sẽ bao gồm rãnh 1 của mặt trên và rãnh 1 của mặt dưới. Trên các đĩa cứng sắp xếp cái này chồng lên cái kia, một cilinder gồm các rãnh trên cả hai mặt của tất cả các đĩa.
Toán học
hình trụ, mặt trụ; xilanh
Vật lý
hình trụ, mặt trụ; xilanh
Xây dựng, Kiến trúc
xi lanh;hình trụ tròn
Từ điển Anh - Anh
cylinder
|

cylinder

 

cylinder (sĭlʹən-dər) noun

Abbr. cyl.

1. Mathematics. a. The surface generated by a straight line intersecting and moving along a closed plane curve, the directrix, while remaining parallel to a fixed straight line that is not on or parallel to the plane of the directrix. b. The portion of such a surface bounded by two parallel planes and the regions of the planes bounded by the surface. c. A solid bounded by two parallel planes and such a surface, especially such a surface having a circle as its directrix.

2. A cylindrical container or object.

3. Engineering. a. The chamber in which a piston of a reciprocating engine moves. b. The chamber of a pump from which fluid is expelled by a piston.

4. The rotating chamber of a revolver that holds the cartridges.

5. Any of several rotating parts in a printing press, especially one that carries the paper.

6. Archaeology. A cylindrical stone or clay object with an engraved design or inscription.

 

[Latin cylindrus, from Greek kulindros, from kulindein, to roll.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cylinder
|
cylinder
cylinder (n)
  • tube, roll, pipe, chamber, piston
  • container, drum, canister, tank, bottle