danh từ
vỏ bánh, cùi bánh; mẩu bánh mì khô
vỏ cứng, vỏ (trái đất, cây...); mai (rùa...); lớp (băng tuyết); vảy cứng
lớp băng mỏng
(địa lý,địa chất) vỏ trái đất
váng rượu bám vào thành chai
cái hời hợt bề mặt, cái nông cạn
(từ lóng) sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ
tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên của xã hội
kiếm miếng ăn hằng ngày