Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
crane
[krein]
|
danh từ
(động vật học) con sếu
(kỹ thuật) cần trục
xiphông
(ngành đường sắt) vòi lấy nước ( (cũng) water crane )
ngoại động từ
nâng (hàng) bằng cần trục
vươn, nghển
nghển cổ
nội động từ
vươn cổ, nghển cổ
( crane at ) chùn lại, chùn bước, dừng lại
(nói về ngựa) chùn bước lại, không dám nhảy qua hàng rào
chùn bước trước khó khăn
Chuyên ngành Anh - Việt
crane
[krein]
|
Hoá học
cần trục, cần cẩu; xiphông, vòi nước
Kỹ thuật
cần trục, cần cẩu; ống xifông; chim sếu
Sinh học
sếu
Xây dựng, Kiến trúc
cần trục, cần cẩu; ống xifông
Từ điển Anh - Anh
crane
|

crane

 

crane (krān) noun

1. a. Any of various large wading birds of the family Gruidae, having a long neck, long legs, and a long bill. b. A similar bird, such as a heron.

2. A machine for hoisting and moving heavy objects by means of cables attached to a movable boom.

3. Any of various devices with a swinging arm, as in a fireplace for suspending a pot.

verb

craned, craning, cranes

 

verb, transitive

1. To hoist or move with or as if with a crane.

2. To strain and stretch (the neck, for example) in order to see better.

verb, intransitive

1. To stretch one's neck toward something for a better view.

2. To be irresolute; hesitate.

 

[Middle English, from Old English cran.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
crane
|
crane
crane (n)
hoist, derrick, winch, gantry