Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cordon
['kɔ:dn]
|
danh từ
hàng hoặc vòng cảnh sát, lính... nhất là để bảo vệ cái gì hoặc ngăn không cho dân chúng bước vào hoặc ra khỏi một khu vực; hàng rào cảnh sát; hàng rào quân đội
những người biểu tình tìm cách chọc thủng hàng rào cảnh sát
dây kim tuyến (đeo ở vai...)
(kiến trúc) gờ đầu tường
loại cây ăn quả mà các cành xung quanh bị xén cụt sao cho cây phát triển như loại cây một thân (mọc ven tường hoặc dọc theo hàng rào dây thép)
động từ
( to cordon something off ) dùng hàng rào cảnh sát cách ly hoặc bao vây cái gì
Chuyên ngành Anh - Việt
cordon
['kɔ:dn]
|
Kỹ thuật
thừng
Sinh học
thừng
Từ điển Anh - Anh
cordon
|

cordon

cordon (kôrʹdn) noun

1. A line of people, military posts, or ships stationed around an area to enclose or guard it.

2. A cord or braid worn as a fastening or an ornament.

3. A ribbon usually worn diagonally across the breast as a badge of honor or a decoration.

4. Architecture. A stringcourse.

5. Botany. A tree or shrub, especially a fruit tree such as an apple or a pear, repeatedly pruned and trained to grow on a support as a single ropelike stem.

verb, transitive

cordoned, cordoning, cordons

To form a cordon around (an area) so as to prevent movement in or out: Troops cordoned off the riot zone.

[French, from Old French diminutive of corde, cord. See cord.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cordon
|
cordon
cordon (n)
barrier, barricade, obstruction, obstacle, line, chain