ngoại động từ
làm chấn động, làm náo động, làm rối loạn, làm rung chuyển ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
hòn đảo bị trận động đất làm rung chuyển
một nước bị rối loạn vì nội chiến
(y học) làm co giật (bắp cơ)
cười ngặt ngẽo, cười thắt ruột
mặt nhăn nhó vì sợ
run lên vì giận dữ; giận run