Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cave
[keiv]
|
danh từ
hang, động
sào huyệt
(chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai
(kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...)
động từ
đào thành hang, xoi thành hang
(chính trị) tổ chức nhóm người ly khai (vì một vấn đề bất đồng)
làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...)
đánh sập (nhà)
nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục;
rút lui không chống lại nữa
Chuyên ngành Anh - Việt
cave
[keiv]
|
Hoá học
hang
Kỹ thuật
hang động, hang đá vôi; sự sụt lở mái đất (do nước xói chân)
Sinh học
hang
Xây dựng, Kiến trúc
hang động, hang đá vôi; sự sụt lở mái đất (do nước xói chân)
Từ điển Anh - Anh
cave
|

cave

cave (kāv) noun

A hollow or natural passage under or into the earth with an opening to the surface.

verb

caved, caving, caves

 

verb, transitive

1. To dig or hollow out.

2. To cause to collapse or yield.

3. To crumple or smash: The top of the car was caved in by the impact.

verb, intransitive

1. To fall in; collapse: The walls caved in during the earthquake.

2. To give up all opposition; yield: The school committee finally caved in to the demands of parents and teachers.

3. To explore caves.

 

[Middle English, from Old French, from Latin cava from neuter pl. of cavus, hollow.]

cavʹer noun