Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
careen
[kə'ri:n]
|
ngoại động từ
lật nghiêng (tàu thuỷ...) để lau chùi hoặc sửa chữa
nội động từ
nghiêng về một bên (tàu thủy, xe ô tô...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lao về phía trước với một sự chuyển động lảo đảo hoặc chệnh choạng
người lái không còn điều khiên được nữa và chiếc xe lảo đảo lao xuống đồi
Từ điển Anh - Anh
careen
|

careen

careen (kə-rēnʹ) verb

careened, careening, careens

 

verb, intransitive

1. To lurch or swerve while in motion.

2. To rush headlong or carelessly; career: "He careened through foreign territories on a desperate kind of blitz" (Anne Tyler).

3. Nautical. a. To lean to one side, as a ship sailing in the wind. b. To turn a ship on its side for cleaning, caulking, or repairing.

verb, transitive

Nautical.

1. To cause (a ship) to lean to one side; tilt.

2. a. To lean (a ship) on one side for cleaning, caulking, or repairing. b. To clean, caulk, or repair (a ship in this position).

noun

Nautical.

1. The act or process of careening a ship.

2. The position of a careened ship.

 

[From French (en) carène, (on) the keel, from Old French carene, from Old Italian carena, from Latin carīna.]

careenʹer noun

Usage Note: The implication of rapidity that most often accompanies the use of careen as a verb of motion may have arisen naturally through the extension of the nautical sense of the verb to apply to the motion of automobiles, which generally careen, that is, lurch or tip over, only when driven at high speed. There is thus no reason to conclude that this use of the verb is the result of a confusion of careen with career,"to rush." Whatever the origin of this use, however, it is by now so well established that it would be pedantic to object to it.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
careen
|
careen
careen (v)
bowl, career, roll along, travel, speed, traverse