Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
camber
['kæmbə]
|
danh từ
sự khum lên, sự vồng lên (của mặt đường...)
mặt khum, mặt vồng
(kiến trúc) cái xà vồng ( (cũng) camber beam )
động từ
làm cho khum lên, làm cho vồng lên, khum lên, vồng lên
Chuyên ngành Anh - Việt
camber
['kæmbə]
|
Hoá học
chỗ lồi; mặt khum
Kỹ thuật
sự khum; sự vồng; mặt cong; độ cong, độ khum; độ võng
Sinh học
âu thuyền
Xây dựng, Kiến trúc
sự khum; sự vồng; mặt cong; độ cong, độ khum; độ võng
Từ điển Anh - Anh
camber
|

camber

camber (kămʹbər) noun

1. a. A slightly arched surface, as of a road, a ship's deck, an airfoil, or a snow ski. b. The condition of having an arched surface.

2. A setting of automobile wheels in which they are closer together at the bottom than at the top.

verb, intransitive & transitive

cambered, cambering, cambers

To arch or cause to arch slightly.

[From Middle English caumber, curved, from Old North French dialectal caumbre, Latin camur, perhaps from Greek kamara, vault.]