Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
caisson
['keisn]
|
danh từ
hòm đạn dược
xe moóc chở đạn dược (mắc sau xe chở đại bác)
danh từ ( (cũng) pontoon )
(kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước)
(hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cửa vũng sửa chữa tàu)
(y học) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn
Chuyên ngành Anh - Việt
caisson
['keisn]
|
Hoá học
thùng lặn, buồng lặn
Kỹ thuật
thùng lặn, buồng lặn
Sinh học
thùng lặn
Xây dựng, Kiến trúc
ketxon, thùng khí nén, giếng chìm; cửa cống
Từ điển Anh - Anh
caisson
|

caisson

caisson (kāʹsŏn, -sən) noun

1. A watertight structure within which construction work is carried on under water.

2. See camel.

3. A large box open at the top and one side, designed to fit against the side of a ship and used to repair damaged hulls under water.

4. A floating structure used to close off the entrance to a dock or canal lock.

5. a. A horse-drawn vehicle, usually two-wheeled, used to carry artillery ammunition and coffins at military funerals. b. A large box used to hold ammunition.

 

[French, from Old French, large box, alteration (influenced by caisse, chest, from Old Provençal caissa, from Vulgar Latin *capsea, from Latin capsa, box), of casson, from Italian cassone augmentative of cassa, box, from Latin capsa.]