Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cảm hứng
[cảm hứng]
|
inspiration; inspiredly; with inspiration
a source of inspiration
poetic inspiration
Từ điển Việt - Việt
cảm hứng
|
danh từ
hứng thú do cảm xúc sinh ra trong sáng tác nghệ thuật
Mấy năm trước cũng lấy cảm hứng từ cuộc đời và thơ của Đồng Đức Bốn, tôi đă viết truyện ngắn Đưa sáo sang sông để vẽ lại hình ảnh một người thơ của nông thôn Việt Nam hôm nay. (Nguyễn Huy Thiệp)
trạng thái say mê, miệt mài lao động học tập, sáng tác, biểu hiện ở sự tập trung tư duy cao độ vào đối tượng lao động, huy động tối đa năng lực tưởng tượng, trí tuệ, tình cảm
Tràn trề cảm hứng, cả hai lắm lúc như trẻ thơ, ngẩn ngơ trong hoài cảm tri ân và trước sự tráng lệ, huy hoàng của nền văn hoá dân tộc. (Ma Văn Kháng)