Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cả thảy
[cả thảy]
|
in all; in total
This family consists of five people in all
Từ điển Việt - Việt
cả thảy
|
động từ
toàn bộ; tất cả
phòng có cả thảy tám người; cả thảy những thứ này hết bao nhiêu tiền; Năm ngoái bảy mươi tám suất, năm nay mới thêm năm suất thế là tám mươi ba suất cả thảy. (Ngô Tất Tố)