Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
bật
[bật]
|
động từ (cũng) bứt
to pluck
to pluck the strings (of a musical instrument)
to pluck an elastic
to recoil, to rebound
the spring rebounded with force
under the impact with the hard ground, the hoe-blade recoiled
to spring
the tree is springing buds, buds are bursting on the tree
the basket has burst its rim
to sit up like a spring
he fell and blood sprang from his wound
to brust (into), to burst (out)
to burst out laughing
to bite one's lips not to burst out into tears
to switch on, to snap; undo, unbutton
to switch on an electric light
to switch on the headlights
to strike
to strike upon an innovation
to strike a light
the storm struck up the tree by the roots
to bring out
the colours were brought out
the shadow was brought out against the sky
to bring out the various aspects of the problem
to help
( run bần bật ) trembling; shivering; quivering; tremor (giọng); quaver (vì sợ)
Từ điển Việt - Việt
bật
|
động từ
làm nẩy mạnh
bật dây cao su; bật dây đàn
nẩy lên, làm dội ra nơi khác
cuốc vào đất cứng, lưỡi cuốc bật ngược ra
phát ra, vọt ra đột ngột
bật cười; bật máu tươi
làm cho sáng lên
bật công tắc đèn; bật đèn pha
làm cho máy hoạt động
bật máy phát điện
làm nổi, rõ hẳn lên
màu sắc nổi bật; nêu bật các khía cạnh vấn đề