Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bruise
[bru:z]
|
danh từ
vết thâm tím (trên người), vết thâm (trên hoa quả)
ngoại động từ
làm thâm tím (mình mẩy); làm cho thâm lại (hoa quả)
làm méo mó (đồ đồng...); làm sứt sẹo (gỗ)
nội động từ
thâm tím lại; thâm lại
chạy thục mạng
Chuyên ngành Anh - Việt
bruise
[bru:z]
|
Hoá học
vết thâm || làm cho thâm lại; tán
Kỹ thuật
vết thâm
Sinh học
bầm dập
Từ điển Anh - Anh
bruise
|

bruise

bruise (brz) verb

bruised, bruising, bruises

 

verb, transitive

1. a. To injure the underlying soft tissue or bone of (part of the body) without breaking the skin, as by a blow. b. To damage (plant tissue), as by abrasion or pressure: bruised the fruit by careless packing.

2. To dent or mar.

3. To pound (berries, for example) into fragments; crush.

4. To hurt, especially psychologically.

verb, intransitive

To experience or undergo bruising: Peaches bruise easily.

noun

1. An injury to underlying tissues or bone in which the skin is not broken, often characterized by ruptured blood vessels and discolorations.

2. A similar injury to plant tissue, often resulting in discoloration or spoilage.

3. An injury, especially to one's feelings.

 

[Middle English bruisen, from Old English brsan, to crush, and from Old North French bruisier (of Germanic origin).]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bruise
|
bruise
bruise (n)
contusion (technical), discoloration, black eye, shiner (informal), welt, bump