Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
brace
[breis]
|
danh từ
vật nối
(kiến trúc) trụ chống, thanh giằng
đôi
một đôi gà lôi
( số nhiều) dây đeo quần, dây brơten; dây căng trống
(kỹ thuật) cái khoan quay tay; cái vặn ốc quay tay ( (cũng) brace and bit )
(ngành in) dấu ngoặc ôm
(hàng hải) dây leo
ngoại động từ
móc, chằng, nối cho vững; làm chắc thêm
(kiến trúc) chống bằng trụ chống, đóng thanh giằng
căng (trống)
kết đôi, cặp đôi
(ngành in) đặt trong dấu ngoặc ôm
(hàng hải) quay hướng (buồm) bằng dây lèo
gắng (hết sức mình), dốc (hết nghị lực...)
gắng hết sức mình, dốc hết sức mình, dốc hết nghị lực
làm mạnh thêm, làm cường tráng
khuyến khích, khích lệ
Chuyên ngành Anh - Việt
brace
[breis]
|
Kỹ thuật
cái khoan (tay); sự liên kết; gân tăng cứng; ngàm; thanh giằng, xà ngang; hệ; trục đỡ; gối đỡ; vòng đỡ; cái tì bổ sung; liên kết, kẹp chặt; siết
Sinh học
móc
Tin học
dấu móc
Xây dựng, Kiến trúc
cái khoan (tay); sự liê kết; gân tăng cứng; ngàm; thanh giằng, xà ngang; hệ; trục đỡ; gối đỡ (snh); vòng đỡ; cái tì bổ sung; liên kết, kẹp chặt; siết
Từ điển Anh - Anh
brace
|

brace

brace (brās) noun

1. A device that holds or fastens two or more parts together or in place; a clamp.

2. A device, such as a supporting beam in a building or a connecting wire or rope, that steadies or holds something else erect.

3. braces Chiefly British. Suspenders.

4. An orthopedic appliance used to support, align, or hold a bodily part in the correct position.

5. Often braces A dental appliance, constructed of bands and wires that is fixed to the teeth to correct irregular alignment.

6. An extremely stiff, erect posture.

7. A cause or source of renewed physical or spiritual vigor.

8. A protective pad strapped to the bow arm of an archer.

9. Nautical. A rope by which a yard is swung and secured on a square-rigged ship.

10. A cranklike handle with an adjustable aperture at one end for securing and turning a bit.

11. Music. A leather loop that slides to change the tension on the cord of a drum.

12. Music. a. A vertical line, usually accompanied by the symbol {, connecting two or more staffs. b. A set of staffs connected in this way.

13. A symbol, { or }, enclosing two or more lines of text or listed items to show that they are considered as a unit.

14. Mathematics. Either of a pair of symbols, {}, used to indicate aggregation or to clarify the grouping of quantities when parentheses and square brackets have already been used. Also called bracket.

15. plural brace A pair of like things: three brace of partridges. See synonyms at couple.

verb

braced, bracing, braces

 

verb, transitive

1. To furnish with a brace.

2. To support or hold steady with or as if with a brace; reinforce.

3. To prepare or position so as to be ready for impact or danger: Union members braced themselves for a confrontation with management.

4. To confront with questions or requests.

5. To increase the tension of.

6. To invigorate; stimulate: "The freshness of the September morning inspired and braced him" (Thomas Hardy).

7. Nautical. To turn (the yards of a ship) by the braces.

verb, intransitive

To get ready; make preparations.

phrasal verb.

brace up

To summon one's strength or endurance.

 

[Middle English, from Old French, two arms, from Latin brācchia pl. of brācchium, arm, from Greek brakhiōn, upper arm V., partly from Old French bracier, from Old French brace.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
brace
|
brace
brace (n)
support, strut, prop, stay, bracket, buttress
brace (v)
  • chock, steady, fix, block, stop
    antonym: release
  • lock, clench, stiffen, tighten
    antonym: flex