Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bloody
['blʌdi]
|
tính từ
vấy đầy máu; đẫm máu
áo sơ mi của anh ta rách bươm và đẫm máu
đấm ai chảy máu mũi
một trận đánh đẫm máu
tàn bạo; khát máu; thích đổ máu; thích giết người
một hành động/kẻ cướp khát máu
đỏ như máu
mặt trời đỏ như máu
chết tiệt; trời đánh thánh vật
nó đang làm cái quái quỷ gì vậy?
thật là phí thời giờ đến mức tệ hại!
phó từ
vô cùng; cực kỳ
đúng là một bữa ăn nhớ đời!
(thông tục) chắc chắn; nhất định
ngoại động từ
làm cho ai/cái gì bị vấy máu
Từ điển Anh - Anh
bloody
|

bloody

bloody (blŭdʹē) adjective

bloodier, bloodiest

1. Stained with blood.

2. Of, characteristic of, or containing blood.

3. Accompanied by or giving rise to bloodshed: a bloody fight.

4. Bloodthirsty.

5. Suggesting the color of blood; blood-red.

6. Used as an intensive: "Everyone wants to have a convict in his bloody family tree" (Robert Hughes).

adverb

Used as an intensive: bloody well right.

verb, transitive

bloodied, bloodying, bloodies

1. To stain, spot, or color with or as if with blood.

2. To make bleed, as by injuring or wounding: The troops were bloodied in the skirmish.

bloodʹily adverb

bloodʹiness noun

Synonyms: bloody, gory, sanguinary, sanguineous. The central meaning shared by these adjectives is "attended by or causing bloodshed": a bloody battle; a gory murder; a sanguinary struggle; a sanguineous victory.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bloody
|
bloody
bloody (adj)
gory, bloodstained, blood-spattered, bleeding, wounded, injured