Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
barren
['bærən]
|
tính từ
cằn cỗi (đất)
không có quả (cây); hiếm muộn, không sinh đẻ (đàn bà)
không đem lại kết quả
những cố gắng không đem lại kết quả, những cố gắng vô ích
khô khan (văn)
danh từ
dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang
Chuyên ngành Anh - Việt
barren
['bærən]
|
Kỹ thuật
hoang mạc, cằn cỗi
Xây dựng, Kiến trúc
dải đất cằn cỗi, hoang mạc
Từ điển Anh - Anh
barren
|

barren

barren (bărʹən) adjective

1. a. Not producing offspring. b. Incapable of producing offspring. See synonyms at sterile.

2. Lacking vegetation, especially useful vegetation.

3. Unproductive of results or gains; unprofitable: barren efforts. See synonyms at futile.

4. Devoid of something specified: writing barren of insight. See synonyms at empty.

5. Lacking in liveliness or interest.

noun

A tract of unproductive land, often with a scrubby growth of trees. Often used in the plural.

[Middle English barreine, from Old French brahaigne, perhaps of Germanic origin.]

barʹrenly adverb

barʹrenness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
barren
|
barren
barren (adj)
  • infertile, unproductive, sterile, unfruitful
    antonym: fertile
  • desolate, bleak, inhospitable, stark, harsh, austere, bare, empty, deserted, lonely, windswept