Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
banner
['bænə]
|
danh từ
ngọn cờ
ngọn cờ tự do
dưới ngọn cờ của Lênin
biểu ngữ; băng-rôn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang báo
định ngữ
tốt; quan trọng; hạng nhất
năm kỷ lục
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (mỉa mai) đi lang thang suốt đêm không có chỗ trú chân (những người thất nghiệp)
đi theo ngọn cờ của..., theo phe đảng của...
tuyên bố chương trình của mình; bày tỏ quan điểm của mình
Từ điển Anh - Anh
banner
|

banner

banner (bănʹər) noun

1. a. A piece of cloth attached to a staff and used as a standard by a monarch, military commander, or knight. b. The flag of a nation, a state, or an army.

2. A piece of cloth bearing a motto or legend, as of a club.

3. A headline spanning the width of a newspaper page.

4. Botany. See standard.

adjective

Unusually good; outstanding: a banner year for the company.

verb, transitive

bannered, bannering, banners

Informal.

To give a banner headline to (a story or an item) in a newspaper.

[Middle English banere, from Old French baniere, from Vulgar Latin *bandāria, from Late Latin bandum, of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
banner
|
banner
banner (adj)
excellent, exceptional, notable, outstanding, marvelous, tremendous, good
antonym: lousy (informal)
banner (n)
sign, poster, flag, placard, streamer, hanging