Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bankrupt
['bæηkrʌpt]
|
danh từ
người vỡ nợ, người phá sản
(thông tục) người mắc nợ không trả được
tính từ
vỡ nợ, phá sản
bị vỡ nợ, phá sản
thiếu, không có, mất hết
không có đạo đức
bị mất hết danh dự
ngoại động từ
làm vỡ nợ, làm phá sản
Chuyên ngành Anh - Việt
bankrupt
['bæηkrʌpt]
|
Kinh tế
người vỡ nợ
Kỹ thuật
người vỡ nợ
Từ điển Anh - Anh
bankrupt
|

bankrupt

bankrupt (băngkʹrŭpt, -rəpt) noun

Abbr. bkpt.

1. Law. A debtor that, upon voluntary petition or one invoked by the debtor's creditors, is judged legally insolvent. The debtor's remaining property is then administered for the creditors or is distributed among them.

2. A person who is totally lacking in a specified resource or quality: an intellectual bankrupt.

adjective

1. a. Having been legally declared financially insolvent. b. Financially ruined; impoverished.

2. a. Depleted of valuable qualities or characteristics: a morally and ethically bankrupt politician. b. Totally depleted; destitute: was bankrupt of new ideas. c. Being in a ruined state: a bankrupt foreign policy.

verb, transitive

bankrupted, bankrupting, bankrupts

1. To cause to become financially bankrupt.

2. To ruin: an administration that bankrupted its credibility by seeking to manipulate the news.

 

[French banqueroute, from Italian bancarotta : banca, moneychanger's table. See bank2 + rotta past participle of rompere, to break (from Latin rumpere).]

bankʹruptcy (-rəpt-sē, -rəp-sē) noun

bankrupʹtive adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bankrupt
|
bankrupt
bankrupt (adj)
broke (informal), insolvent, penniless, ruined, cleaned out (informal), bust (informal), cleared out (UK, slang)
antonym: solvent
bankrupt (v)
ruin, destroy, liquidate, clear out (UK, slang), clean out (informal), bleed dry (informal), impoverish, make destitute