Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
backbone
['bækboun]
|
danh từ
xương sống
(nghĩa bóng) xương sống, cột trụ
anh ấy là cột trụ của đội bóng
(nghĩa bóng) nghị lực; sức mạnh
thiếu nghị lực
chính cống, hoàn toàn
hắn là một người Anh chính cống
Chuyên ngành Anh - Việt
backbone
['bækboun]
|
Kỹ thuật
cột sống
Sinh học
cột sống
Tin học
Xương sống
Từ điển Anh - Anh
backbone
|

backbone

backbone (bakbōn) noun

1. A network of communication transmission that carries major traffic between smaller networks. The backbones of the Internet, including communications carriers such as Sprint and MCI, can span thousands of miles using microwave relays and dedicated lines.

2. The smaller networks (compared to the entire Internet) that perform the bulk of the packet switching of Internet communication. Today these smaller networks still consist of the networks that were originally developed to make up the Internetthe computer networks of the educational and research institutions of the United Statesespecially NSFnet, the computer network of the National Science Foundation in Oak Ridge, Tennessee. See also NSFnet, packet switching.

3. The wires that carry major communications traffic within a network. In a LAN, a backbone may be a bus. Also called collapsed backbone.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
backbone
|
backbone
backbone (n)
  • spine, spinal column, vertebral column, back, vertebrae
  • mainstay, support, prop, spine, pillar, strength
  • moral fiber, strength of character, stamina, fortitude, courage, guts (slang), grit, determination, resilience, self-discipline