danh từ
 đứa bé mới sinh; trẻ thơ
 người tính trẻ con
 ( định ngữ) nhỏ; xinh xinh
 chiếc ôtô nhỏ
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) người yêu; con gái
 phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
 đó là việc riêng của chúng tôi
 bó chân bó tay ai
 bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
 nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con
 trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm
 có vẻ trẻ con; có tính trẻ con
 bắt đầu có mang
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) người yêu
 vô tình vất bỏ cái quý giá trong đống lộn xộn cần vất đi