Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
bài vở
[bài vở]
|
danh từ
class materials, task, work; school-work
to prepare for a class
to be ready for a class
newspaper matter, copy
to send copy to the editorial board
articles
Từ điển Việt - Việt
bài vở
|
danh từ
bài giảng, bài học hoặc bài làm của ngành giáo dục
Và cái tâm sự đó chắc phải nặng nề đến mức nó không còn tâm trí đâu để quan tâm đến chuyện bài vở. (Nguyễn Nhật Ánh)
bài biên tập để đăng báo, tạp chí
(..) tôi biết có nhiều bài vở, truyện tích rất hay của bạn đọc gửi tới mà không được chủ nhiệm, chủ bút mó tới hay mở ra coi, hoặc coi sơ sơ rồi bỏ, làm cho phí mất bao nhiêu mầm non, có nhiều hy vọng nẩy nở sau này. (Vũ Bằng)