Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
apostle
[ə'pɔsl]
|
danh từ
tông đồ (của Giê-su)
thìa có cán khắc hình các tông đồ
ông tổ truyền đạo ( Thiên chúa)
người lãnh đạo cuộc cải cách, người đề xướng cuộc cải cách
người lãnh đạo phong trào đòi hạn chế rượu
Từ điển Anh - Anh
apostle
|

apostle

apostle (ə-pŏsʹəl) noun

1. a. Apostle One of a group made up especially of the 12 disciples chosen by Jesus to preach the gospel. b. A missionary of the early Christian Church. c. A leader of the first Christian mission to a country or region.

2. Mormon Church. One of the 12 members of the administrative council.

3. a. One who pioneers an important reform movement, cause, or belief: an apostle of conservation. b. A passionate adherent; a strong supporter.

 

[Middle English, from Old English apostol and from Old French apostle, both from Late Latin apostolus, from Greek apostolos, messenger, from apostellein, to send off : apo-, apo- + stellein, to send.]

aposʹtlehood noun

aposʹtleship noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
apostle
|
apostle
apostle (n)
  • advocate, supporter, promoter, champion, proponent, believer
    antonym: detractor
  • disciple, follower, missionary, messenger, devotee, adherent
    antonym: leader