Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
analogue
['ænəlɔg]
|
Cách viết khác : analog ['ænəlɔg]
danh từ
vật giống với một vật khác; vật tương tự
Người ăn chay có được prôtêin không phải từ thịt, mà từ những chất tương tự như thịt
Chuyên ngành Anh - Việt
analogue
['ænəlɔg]
|
Kỹ thuật
sự tương tự, hệ mô hình hóa
Toán học
sự tương tự, hệ mô hình hóa
Vật lý
tương tự; mô hình
Từ điển Anh - Anh
analogue
|

analogue

analogue also analog (ănʹə-lôg, -lŏg) noun

1. Something that bears an analogy to something else: Surimi is marketed as an analogue of crabmeat.

2. Biology. An organ or structure that is similar in function to one in another kind of organism but is of dissimilar evolutionary origin.

3. Chemistry. A structural derivative of a parent compound that often differs from it by a single element.

adjective

1. Often analog Of, relating to, or being a device in which data are represented by variable measurable physical quantities.

2. Often analog Computer Science. Of or relating to an analog computer.

 

[French, analogous, analogue, from Medieval Latin analogus, from Greek analogos, proportionate. See analogous.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
analogue
|
analogue
analogue (n)
equivalent, similarity, correspondent (formal), referent