Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ambush
['æmbu∫]
|
danh từ
cuộc phục kích, cuộc mai phục
quân phục kích, quân mai phục
nơi phục kích, nơi mai phục
sự nằm rình, sự nằm chờ
rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào một ổ phục kích
bố trí một cuộc phục kích
phục kích, mai phục, nằm phục kích
động từ
phục kích, chận đánh, mai phục, bố trí quân phục kích
nằm rình, nằm chờ
Từ điển Anh - Anh
ambush
|

ambush

ambush (ămʹbsh) noun

1. The act of lying in wait to attack by surprise.

2. A sudden attack made from a concealed position.

3. a. Those hiding in order to attack by surprise. b. The hiding place used for this.

4. A hidden peril or trap.

verb, transitive

ambushed, ambushing, ambushes

To attack from a concealed position.

[Middle English embush, from Old French embusche, from embuschier, to ambush, from Old Frankish *boscu, bush, woods.]

amʹbusher noun

Synonyms: ambush, ambuscade, bushwhack, waylay. The central meaning shared by these verbs is "to attack suddenly and without warning from a place of concealment": guerrillas ambushing a platoon of regulars; highwaymen ambuscading a stagecoach; tax collectors bushwhacked by moonshiners; a truck waylaid and its driver robbed.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ambush
|
ambush
ambush (n)
trap, surprise attack, ambuscade (literary), ensnarement
ambush (v)
trap, ensnare, lie in wait, take by surprise, waylay, ambuscade (literary)