Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
airy
['eəri]
|
tính từ
ở trên cao
thoáng khí, thông khí, thoáng gió, lộng gió
vô hình, hư không
mỏng nhẹ (tơ, vải...)
nhẹ nhàng, duyên dáng, uyển chuyển
vui, vui nhộn
tiếng cười vui
thảnh thơi, thoải mái, ung dung
tác phong thoải mái
hão, hời hợt, thiếu nghiêm túc
những lời hứa hão
Từ điển Anh - Anh
airy
|

airy

airy (ârʹē) adjective

airier, airiest

1. Of, relating to, or having the constitution of air.

2. High in the air; lofty.

3. Open to the air: airy chambers.

4. Performed in the air; aerial.

5. Immaterial; illusory; unreal: an airy apparition.

6. Speculative, visionary, and often impractical: airy theories about socioeconomic improvement.

7. Being as light as air; delicate.

8. Displaying lofty nonchalance: dismissed us with an airy wave of the hand.

9. Light-hearted; gay: an airy mood.

airʹily adverb

airʹiness noun

Synonyms: airy, diaphanous, ethereal, filmy, gauzy, gossamer, sheer, transparent, vaporous. The central meaning shared by these adjectives is "so light and insubstantial as to resemble air or a thin film": an airy organdy blouse; a hat with a diaphanous veil; ethereal mist; the filmy wings of a moth; gauzy clouds of dandelion down; gossamer cobwebs; sheer silk stockings; transparent chiffon; vaporous muslin.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
airy
|
airy
airy (adj)
  • roomy, ventilated, fresh, light, open, spacious
    antonym: stuffy
  • unconcerned, nonchalant, casual, light, carefree, lighthearted, buoyant, vivacious, blithe (literary), cheerful
    antonym: serious