Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • BaoNgoc
  • 08:00:14
  • Đọc chơi: Remember, you can't reach what's in front of you until you let go of what's behind you.
  •  
  • BaoNgoc
  • 24/04/2025 08:02:25
  • Đọc chơi: If you don’t leave your past in the past, it will destroy your future. Live for what today has to offer, not what yesterday has taken away.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 24/04/2025 13:06:17
  •  Boiboi2310
  • 24/04/2025 09:39:17
  • Những điều quá vãng / Tựa thể bèo trôi / Để sống một đời / Mình không chán ngán.
  • BaoNgoc
  • 23/04/2025 08:02:10
  • Đọc chơi: There is nothing in this world that can trouble you as much as your own thoughts.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 23/04/2025 11:27:59
  •  Boiboi2310
  • 23/04/2025 08:55:11
  • Vẩn vơ vơ vẩn / Ý mã tâm viên / Khiến mình đảo điên / Ngẩn ngơ ngơ ngẩn.
  • BaoNgoc
  • 22/04/2025 08:23:00
  • Đọc chơi: Please do yourself a favor. Don’t lower your standards to fit in. don’t shrink who you are to make other people comfortable. Do find and surround yourself with people who like you just the way you are and encourage you to keep growing.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 22/04/2025 14:16:43
  •  Boiboi2310
  • 22/04/2025 13:52:29
  • Hoàng kê một giấc chóng tàn / Việc gì phải giữ vô vàn nghịch duyên. / Thuận lòng giao hảo bạn hiền / Tri âm tri kỷ chẳng phiền hà chi. / Tránh mình khỏi kẻ sân si / Mưu đồ bất chính có gì thiện đâu! / Xoay vần con tạo bể dâu / Giữa bùn mà chẳng thấy rầu tanh hôi! / Giữ mình mọi cảnh ở đời / Rách thơm nghèo sạch như lời mẹ ru.
  • BaoNgoc
  • 21/04/2025 08:00:50
  • Đọc chơi: The hardest thing is not talking to someone you used to talk to every day.
  •  
  •  Boiboi2310
  • 22/04/2025 13:37:29
  • Khó nhất ở đời / Quên người từng mến / Nhủ lòng không luyến / Mà nhớ chơi vơi.
  • BaoNgoc
  • 18/04/2025 08:02:15
  • Đọc chơi: We are not accepting verbal apologies this year, only changed behavior.
  •  
  •  Boiboi2310
  • 22/04/2025 13:35:57
  • Chớ tin lời nói / Phải thấy việc làm / Không lửa toàn khói / Chỉ là dối gian.
  • bao1989
  • 17/04/2025 14:49:58
  • WO
  • hutieumigoyyyyyyy
  • 17/04/2025 14:39:14
  • sử dụng từ dự báo hay dự đoán mới đúng
  • hutieumigoyyyyyyy
  • 17/04/2025 14:38:58
  • Giá vàng được dự báo lên 3.700 USD/ounce vào cuối năm nay.
  • BaoNgoc
  • 17/04/2025 08:04:00
  • Đọc chơi: No matter how badly people treat you, never drop down to their level, just know you’re better and walk away.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 17/04/2025 10:52:19
  •  Boiboi2310
  • 17/04/2025 09:14:33
  • Từ bi hỷ xả em ơi / Nhọc lòng chi mấy những lời thị phi. / Cây cao bóng cả xanh rì / Lo chi tầm gửi lầm lì bám đeo. / Mỉm cười một niệm trong veo / Tiền nhân hậu quả như bèo dạt trôi.
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
acute
[ə'kju:t]
|
tính từ
sắc, sắc bén, sắc sảo; nhạy, tinh, thính
mũi rất thính
người có đầu óc sắc sảo
buốt, gay gắt, kịch liệt, sâu sắc
đau buốt
(y học) cấp tính
bệnh cấp tính
(toán học) nhọn (góc)
góc nhọn
cao; the thé (giọng, âm thanh)
giọng cao; giọng the thé
(ngôn ngữ học) có dấu sắc
dấu sắc
Chuyên ngành Anh - Việt
acute
[ə'kju:t]
|
Kỹ thuật
nhọn; sắc
Sinh học
buốt
Toán học
rõ; nhọn (góc)
Vật lý
rõ; nhọn (góc)
Xây dựng, Kiến trúc
nhọn (góc)
Từ điển Anh - Anh
acute
|

acute

acute (ə-kytʹ) adjective

1. Having a sharp point or tip.

2. Keenly perceptive or discerning; penetrating: "a raw, chilling and psychologically acute novel of human passions reduced to their deadliest essence" (Literary Guild Magazine). See synonyms at sharp.

3. Reacting readily to impressions; sensitive: acute observers of the human comedy.

4. Of great importance or consequence; crucial: an acute lack of research funds.

5. Extremely sharp or severe; intense: acute pain; acute relief.

6. Medicine. a. Having a rapid onset and following a short but severe course: acute disease. b. Afflicted by a disease exhibiting a rapid onset followed by a short, severe course: acute patients.

7. Music. High in pitch; shrill.

8. Geometry. Designating angles less than 90.

 

[Latin acūtus past participle of acuere, to sharpen, from acus, needle.]

acuteʹly adverb

acuteʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
acute
|
acute
acute (adj)
  • severe, serious, critical, grave, important, desperate, dire
    antonym: moderate
  • perceptive, shrewd, intelligent, keen, sharp, astute, perspicacious
  • sharp, sensitive, keen, heightened, finely tuned, discriminating, delicate
    antonym: dull
  • intense, violent, strong, excruciating, piercing, stabbing
    antonym: mild