Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
abstract
['æbstrækt]
|
tính từ
trừu tượng, khó hiểu
lý thuyết, không thực tế
(toán học) số hư
danh từ trừu tượng
danh từ
bản tóm tắt (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...)
ý niệm trừu tượng, tác phẩm nghệ thuật trừu tượng
về mặt lý thuyết, về khía cạnh lý thuyết
ngoại động từ
trừu tượng hoá
làm đãng trí
rút ra, chiết ra, tách ra
tách bơ ra khỏi sữa
lấy trộm, ăn cắp
Chuyên ngành Anh - Việt
abstract
['æbstrækt]
|
Hoá học
tách ra
Kinh tế
trích yếu
Kỹ thuật
bản tóm tắt, bản tóm tắt dự toán (theo loại hạng mục)
Sinh học
tách ra
Tin học
đoạn tóm tắt, trừu tượng
Trong lĩnh vực xử lý thông tin và khoa học thư viện, một đoạn tóm tắt, thường gồm một đoạn hoặc một ít đoạn tại đầu một tư liệu điều tra, như tờ báo khoa học chẳng hạn. Trong các hệ nhận dạng ký tự, abstract là một tính từ mô tả một kiểu ký tự (khác với chữ cái hoặc chữ số) không mang một ý nghĩa nội tại và phải được định nghĩa thì mới diễn dịch được. Trong lĩnh vực lập trình, abstract là một tính từ ám chỉ một kiểu dữ liệu được định nghĩa bởi các phép tính mà ta có thể thi hành được trên các đối tượng của kiểu dữ liệu đó, thay vì được định nghĩa bởi các tính chất của chính các đối tượng. Xem thêm abstract data type
Toán học
trừu tượng; bản tóm tắt
Vật lý
trừu tượng; trích yếu, tóm tắt
Xây dựng, Kiến trúc
bản tóm tắt, bản tóm tắt dự toán (theo loại hạng mục); bản chắp bản đồ
Từ điển Anh - Anh
abstract
|

abstract

abstract (ăb-străktʹ, ăbʹstrăkt) adjective

Abbr. abs.

1. Considered apart from concrete existence: an abstract concept.

2. Not applied or practical; theoretical: See synonyms at theoretical.

3. Difficult to understand; abstruse: abstract philosophical problems.

4. Thought of or stated without reference to a specific instance: abstract words like truth and justice.

5. Impersonal, as in attitude or views.

6. Having an intellectual and affective artistic content that depends solely on intrinsic form rather than on narrative content or pictorial representation: abstract painting and sculpture.

noun

(ăbʹstrăkt)

1. A statement summarizing the important points of a text.

2. Something abstract.

verb, transitive

abstracted, abstracting, abstracts (ăb-străktʹ)

1. To take away; remove.

2. To remove without permission; filch.

3. To consider (a quality, for example) without reference to a particular example or object.

4. (ăbʹstrăkt) To summarize; epitomize.

5. To create artistic abstractions of (something else, such as a concrete object or another style): "The Bauhaus Functionalists were . . . busy unornamenting and abstracting modern architecture, painting and design" (John Barth).

 

[Middle English, from Latin abstractus past participle of abstrahere, to draw away : abs-, ab-, away. See ab-1 + trahere, to draw.]

abstractʹer noun

abstractʹly adverb

abstractʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
abstract
|
abstract
abstract (adj)
  • nonconcrete, intellectual, mental, immaterial, intangible, nonfigurative, nonrepresentational
    antonym: concrete
  • theoretical, conceptual, conjectural, hypothetical, speculative, academic
    antonym: practical
  • abstract (n)
    summary, extract, précis, synopsis, abridgment, short version
    abstract (v)
  • summarize, condense, shorten, synopsize, précis, abridge
    antonym: expand
  • conceptualize, theorize, hypothesize, intellectualize
  • extract, take out, select, remove, separate, isolate