động từ
Đặt, chồng lên nhau theo đúng hàng lối, thứ tự nhất định.
Xếp sách vào tủ; xếp hàng theo thứ tự.
Vị trí trong phân loại, đánh giá.
Được xếp hạng A; xếp lao động tiên tiến.
Cho hưởng; cho nhận.
Xếp vào công việc thích hợp.
Gác lại; ngừng tiếp tục.
Xếp mọi việc lại mấy ngày để đi du lịch.
Gấp.
Xếp quần áo vào vali.
Nghĩa