động từ
chuyển động quanh một trục
bánh xe quay; quay tơ
chuyển động về hướng nào đó
quay sang trái nhìn xem ai gọi
chuyển tiếp sang hoạt động khác
dọn dẹp nhà xong quay sang nấu cơm
luân chuyển tiền bạc, phương tiện sản xuất
quay vòng vốn
xoay đều trên lửa cho chín
quay miếng đùi lợn
hỏi vặn vẹo, dồn vào thế khó trả lời
giáo viên quay học sinh
trở về nơi mình đi ra
quay về quê cũ
tiếng hô đổi hướng
đằng sau, quay!
danh từ
đồ chơi bằng gỗ hay sừng, khi chơi thì đánh cho quay tít
cái quay búng sẵn trên trời, mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm (Cung Oán Ngâm Khúc)