danh từ
lúa mạch, nói tắt
ống chuyển máu trong cơ thể động vật hay dẫn nhựa trong cây
mạch máu
nhịp đập liên tiếp của động mạch do tim co bóp tạo ra
mạch đập nhanh; bắt mạch kê đơn
đường nước ngầm dưới đất
khoan giếng đúng mạch; uống nước dễ quên người đào mạch (tục ngữ)
hệ thống những mạch điện được nối với nhau để dòng điện có thể đi qua
mạch điện một chiều
đường vữa giữa các viên gạch
mạch vữa
đường tạo nên khi cưa
mạch cưa
đường chạy dài không dứt do vật nối tiếp nhau không đứt đoạn
mạch giao thông
hệ thống ý được phát triển liên tục thành dòng
mạch thơ
làm việc gì liên tục, không nghỉ
đi một mạch từ công ty về nhà