Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giẫm đạp
[giẫm đạp]
|
to trample upon.
To trample upon others' interests
Từ điển Việt - Việt
giẫm đạp
|
động từ
giẫm, đạp lên (nói khái quát)
Nhưng bọn lính xô bà ngã xuống, giẫm đạp lên bà khiến bà ngất xỉu. (Anh Đức)
có những phần công việc trùng lặp với nhau
Phân công công việc không hợp lí, nên việc người này cứ giẫm đạp lên người kia.
(làm việc) bất chấp tất cả để đạt được mục đích của mình (thường dùng với ý xấu)
Vì tiền nó có thể giẫm đạp lên tất cả mọi thứ luân lí, đạo đức. (Ma Văn Kháng)