Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giải tán
[giải tán]
|
to disperse; to break up; to dismiss
The police broke up/dispersed a disorderly crowd
(hiệu lệnh quân sự) dismiss !; fall out !
Từ điển Việt - Việt
giải tán
|
động từ
không còn hoặc làm cho không còn tồn tại như một tổ chức, các thành phần, các thành viên phân tán đi
giải tán một chính đảng; giải tán quốc hội
không còn hoặc làm cho không còn tụ họp thành một đám đông nữa, mà mỗi người phân tán mỗi nơi
giải tán biểu tình; Nhưng chưa chi, độ một trăm người đã vội vã giải tán đi các ngả. Một trăm người khác nữa, chột dạ, cũng giải tán theo. (Vũ Trọng Phụng)