Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
enlightenment
[in'laitnmənt]
|
danh từ
sự khai sáng hoặc được khai sáng
( The Enlightenment ) thời kỳ trong thế kỷ 18 ở châu Âu, khi người ta cho rằng chính lý trí và khoa học (chứ không phải (tôn giáo)) sẽ làm cho nhân loại tiến bộ; Thời đại khai sáng
thời đại ánh sáng
Từ điển Anh - Anh
enlightenment
|

enlightenment

enlightenment (ĕn-lītʹn-mənt) noun

1. a. The act or a means of enlightening. b. The state of being enlightened.

2. Enlightenment A philosophical movement of the 18th century that emphasized the use of reason to scrutinize previously accepted doctrines and traditions and that brought about many humanitarian reforms. Used with the.

3. Buddhism. A blessed state in which the individual transcends desire and suffering and attains Nirvana.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
enlightenment
|
enlightenment
enlightenment (n)
explanation, illumination, clarification, information, insight, instruction, education
antonym: ignorance