Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
democracy
[di'mɔkrəsi]
|
danh từ
nền dân chủ; chế độ dân chủ
nền dân chủ đại nghị; chế độ dân chủ đại nghị
các nguyên tắc của nền dân chủ
quyền dân chủ trong công nghiệp
quốc gia theo chế độ dân chủ; xã hội dân chủ
các nước dân chủ nhân dân
các nước dân chủ phương Tây
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( Democracy ) cương lĩnh đảng Dân chủ
sự bình đẳng trong xã hội
ở úc có bình đẳng hơn ở Anh hay không?
Chuyên ngành Anh - Việt
democracy
[di'mɔkrəsi]
|
Kỹ thuật
tính dân chủ
Toán học
tính dân chủ
Vật lý
tính dân chủ
Từ điển Anh - Anh
democracy
|

democracy

democracy (dĭ-mŏkʹrə-sē) noun

plural democracies

1. Government by the people, exercised either directly or through elected representatives.

2. A political or social unit that has such a government.

3. The common people, considered as the primary source of political power.

4. Majority rule.

5. The principles of social equality and respect for the individual within a community.

 

[French démocratie, from Late Latin dēmocratia, from Greek dēmokratia : dēmos, people + -kratia, -cracy.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
democracy
|
democracy
democracy (n)
  • social equality, equality, egalitarianism, classlessness, consensus, fairness
    antonym: inequality
  • democratic system, democratic state, democratic organization, representative form of government, republic, parliamentary government
    antonym: dictatorship