Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
delta
['deltə]
|
danh từ
Đen-ta (chữ cái Hy-lạp)
(vật lý) Đen-ta
tia Đen-ta
(địa lý,địa chất) vùng châu thổ
vùng châu thổ sông Nin, vùng đồng bằng
máy bay có dạng hình tam giác, do cánh có khuynh hướng vuốt về phía sau
Chuyên ngành Anh - Việt
delta
['deltə]
|
Hoá học
châu thổ, châu tam giác
Kỹ thuật
châu thổ, tam giác châu, đồng bằng; lớp nước tưới mặt ruộng
Sinh học
vùng châu thổ
Toán học
đenta
Xây dựng, Kiến trúc
châu thổ, tam giác châu, đồng bằng; lớp nước tưới mặt ruộng
Từ điển Anh - Anh
delta
|

delta

delta (dĕlʹtə) noun

1. The fourth letter of the Greek alphabet.

2. An object shaped like a triangle.

3. a. A usually triangular alluvial deposit at the mouth of a river. b. A similar deposit at the mouth of a tidal inlet, caused by tidal currents.

4. Mathematics. A finite increment in a variable.

 

[Middle English, from Latin, from Greek; akin to Hebrew delet, door, from Phoenician dalt.]

deltaʹic (-tāʹĭk) or delʹtic (dĕlʹtə) adjective

Word History: A Δ sits at the mouth of many rivers. The Greeks, noticing the resemblance between the island formed by sediment at the mouth of a river such as the Nile and the triangular shape of their letter delta, gave the name delta to such an island. English borrowed this sense from Greek, although the word delta appeared first in English as the name of the letter, in a work written possibly around 1200. The sense "alluvial deposit" is not recorded until 1555, when delta is used with reference to the Nile River delta.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
delta
|
delta
delta (n)
estuary, outlet, mouth, channel