Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Cells in Frames
|
Tin học
Ô trong khung (viết tắt CIF)
CIF định nghĩa một phương pháp điều khiển giao thông ATM ( Asynchronous Transfer Mode) trên một phân đoạn mạng có dùng khung ( frame ), như Ethernet chẳng hạn. ATM sử dụng ô như đơn vị cơ sở của nó trong việc truyền dữ liệu qua phương tiện truyền thông cơ bản. Mọi ô đề là những đơn vị nhỏ 53 -byte cho phép chuyển đổi tốc độ cao trong khi khung thì lớn và có nhiều kích thước khác nhau. Với CIF, các mạng LAN có sẵn có thể chia thành các mạng ATM mà không cần nâng cấp các NIC ( Network Interface Card) thành các ATM NIC trong các hệ thống cuối.