Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ca ngợi
[ca ngợi]
|
to sing the praises of something; to sing somebody's praises; to speak highly of somebody; to extol; to praise; to celebrate
To sing the praises of the country's beautiful sceneries
A poem in praise of labourers
A praiseworthy deed
Từ điển Việt - Việt
ca ngợi
|
động từ
tỏ lời khen về cái đẹp của người hoặc cảnh vật
Ta ca ngợi tình yêu nở từ hạt thiện và bông hoa của tự nhiên ... (Nguyễn Huy Thiệp)Chàng đă chạy theo thiên hạ mà hòa nhạc, chàng đã ca ngợi những cái vui buồn tầm thường ở cạnh mình. (Nguyễn Tuân)