Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
bảo
[bảo]
|
động từ
|
khẩu ngữ
|
Tất cả
động từ (như)
biểu
to tell, to say, to mean
bảo sao nghe vậy
to believe what one is told
ai
bảo
anh
thế
?
who told you?
ai
không
đi
thì
bảo
let him who doesn't want to go just say so
bảo
gì
làm
nấy
to do what one is told
bảo
nó
ở lại
tell him to stay
point out, explain
talk to, scold, reprimand
khẩu ngữ
It serves one right
thi
hỏng
là
phải
,
ai
bảo
lười học
his failure at the exam was no surprise, it serves him right for being lazy
ai
bảo
đi
nắng
không
đội
mũ
,
bị
cảm nắng
là
phải
his sunstroke served him right for having gone into the sun without a hat
bụng
bảo
dạ
to think to oneself, to take counsel of oneself
bảo
sao
nghe
vậy
(he) did what he was told, eatirely obedient, at orders
Từ điển Việt - Việt
bảo
|
động từ
nói với người ngang hàng hay người dưới
ai bảo anh thế?; bảo sao làm vậy
cho biết để làm theo; dạy dỗ
nhờ anh chỉ bảo cháu nó
tỏ ý hăm doạ cho người khác thực hiện theo ý muốn
làm mà không thì ông bảo cho biết
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.