Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ASCII
[æs'ki:]
|
danh từ, viết tắt của American Standard Code for Information Interchange
hệ thống tiêu chuẩn để biểu hiện chữ cái thành con số
Chuyên ngành Anh - Việt
ASCII
[æs'ki:]
|
Tin học
Từ viết tắt của American Standard Code for Infornation Interchange Một bộ ký tự dùng cho máy tính bao gồm 96 chữ thường và hoa cộng với 32 ký tự điều khiển không in ra. Từng ký tự đều được mã số hoá để đạt được sự đồng nhất với các thiết bị máy tính khác nhau. Được xây dựng vào năm 1968, bộ ký tự ASCII bao gồm đủ các ký tự văn bản tiếng Anh, nhưng không có những chữ có dấu và những ký tự đồ hoạ theo yêu cầu của nhiều ngôn ngữ nước ngoài và các ứng dụng kỹ thuật. Do vậy, hầu hất các máy tính hiện đại đều sử dụng tập ký tự ASCII mở rộng có chứa thêm các ký tự khác theo yêu cầu. Xem smiley
Từ điển Anh - Anh
ASCII
|

ASCII

ASCII (a`skē, A`S-C`I-I) noun

Acronym for American Standard Code for Information Interchange. A coding scheme using 7 or 8 bits that assigns numeric values to up to 256 characters, including letters, numerals, punctuation marks, control characters, and other symbols. ASCII was developed in 1968 to standardize data transmission among disparate hardware and software systems and is built into most minicomputers and all personal computers. See also ASCII file, character, character code, control character, extended ASCII. Compare EBCDIC.